Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 03/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thiện, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 03/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán HG 195 - Cam Phú - Bắc Cam Ranh
Liệt sĩ Phùng Thế Thiện, nguyên quán HG 195 - Cam Phú - Bắc Cam Ranh hi sinh 19/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Thiện, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An