Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lao - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ninh Văn Phòng, nguyên quán Tiên Lao - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Bình - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ninh Văn Quý, nguyên quán Đỗ Bình - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 12/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 48 Ngô Thuở Quang - Phố Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Quách Ninh Sơn, nguyên quán Số 48 Ngô Thuở Quang - Phố Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 13/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Diên - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Văn Thanh, nguyên quán Phú Diên - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bờ Vách Quan Chốt - Xoài Riêng - CamPuChia
Liệt sĩ Ninh Minh Thông, nguyên quán Bờ Vách Quan Chốt - Xoài Riêng - CamPuChia hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Thuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Ninh Thùy, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phi Mơ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ninh Văn Tình, nguyên quán Phi Mơ - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Xuân Tứ, nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai