Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Mạnh Hải, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Minh Hải, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 3/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Thanh Hải, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Hải, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Hà - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Trung Hải, nguyên quán Tây Hà - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 09/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Yên Bằng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Tiến Dũng - Yên Bằng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 25/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 27/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Khánh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang