Nguyên quán Vũ Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Ly, nguyên quán Vũ Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn phú - Hương sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lý, nguyên quán Sơn phú - Hương sơn - Hà Tĩnh, sinh 1928, hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lý, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Mão, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Mau, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Long - Minh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Đình Mây, nguyên quán Hương Long - Minh Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 26 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc hải - Đa Phúc - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Miến, nguyên quán Phúc hải - Đa Phúc - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Miều, nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Minh, nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Minh, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị