Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tỉnh
Liệt sĩ Phan Xuân Viên, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tỉnh hi sinh 08/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Đình Viên, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hữu Viên, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiếu Sinh Viên, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Viên, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Viên, nguyên quán Hồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Công Viên, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Viên, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Viên, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Viên Đình Chính, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ