Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Kiểm, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 21/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Ky, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Kỷ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 16/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Mậu - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Lễ, nguyên quán Đà Mậu - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Liệu, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Linh, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 89 Nguyễn Hữu Huân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Lộ, nguyên quán 89 Nguyễn Hữu Huân - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị