Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Công Thức, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 5/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Công Thực, nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Thuyên, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Tích, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Tích, nguyên quán Nội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Tiệm, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Trần Công Tiến, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Công Tình, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Tời, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Trần, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị