Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Mạnh Doanh, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tràng Đà - Yên Sơn - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Mạnh Dũng, nguyên quán Tràng Đà - Yên Sơn - Tiền Giang hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Duyên, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thân - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Mạnh Hão, nguyên quán Bình Thân - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 10/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mạnh Hiệp, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 01/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Hiệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mạnh Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Mạnh Hợp, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 24 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Mạnh Huân, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Huống, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An