Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Kín, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 20/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kinh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19.08.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ký, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh - / - - /1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Ký, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 05/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN KỲ, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kỹ, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Là, nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1953, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Trần Lai, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN LAI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà