Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 5/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trầm Lộng - Xã Trầm Lộng - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Độ - Xã Phương Độ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tiến Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội