Nguyên quán Bình Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Bình Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Phú Cường - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Cấn, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Đăng Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Canh, nguyên quán Trần Đăng Ninh - Nam Định, sinh 2/1941, hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vịêt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Cảnh, nguyên quán Vịêt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 11/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Cát, nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Cầu, nguyên quán Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Chắc, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Chấn, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 12/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam