Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Chữ, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cam - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Cung, nguyên quán Đình Cam - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Đàn, nguyên quán Bình Lục - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 27/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Phương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quang Đạt, nguyên quán Phùng Phương - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quang Điền, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Quang Diệu, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Phúc - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Đính, nguyên quán Mỹ Phúc - Mỹ Lộc - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quang Doanh, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Dũng, nguyên quán Thạch Tâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quang Được, nguyên quán Hà Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị