Nguyên quán Thượng Sơn - Đông Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Truyền, nguyên quán Thượng Sơn - Đông Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 07/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tường, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tuyên, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tuyển, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 17/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Vận, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 22 - 02 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Việng, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Vỹ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Yết, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Xuân Sỹ, nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị