Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Ba, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Ba, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thành - N. Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Ba, nguyên quán Nam Thành - N. Đàn - Nghệ An hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Trung Nội - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Trung Nội - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 11/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Ba, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 03/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Ba, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 03/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Ba, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị