Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Nhẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Nhị, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Trần Xuân Nhung, nguyên quán An Giang hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Giao Lộc - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Niên, nguyên quán Giao Lộc - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Noãn, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phượng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Phán, nguyên quán Hải Phượng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Phong, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Phong, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 63 khu Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Phong, nguyên quán Khối 63 khu Ba Đình - Hà Nội hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị