Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Hiệp, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú thuận - Hưng Phú
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hiệp, nguyên quán Phú thuận - Hưng Phú hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Hiệp, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông trường ba vì - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Mỹ Hiệp, nguyên quán Nông trường ba vì - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiệp, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ, sinh 1958, hi sinh 09/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương phú - Hương Điền
Liệt sĩ Lê Đình Hiệp, nguyên quán Hương phú - Hương Điền hi sinh 18/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Hiệp, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thọ Hiệp, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị