Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Mum, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Muộn, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Yên - Thanh Hóa, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nam, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Nét, nguyên quán Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Nghĩa, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Bộ - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trịnh Văn Ngọ, nguyên quán Tiến Bộ - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Văn Ngọc, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Nguyên, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhả, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhật, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị