Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Trung Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 6/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Phong - Xã Tịnh Phong - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn THị Của, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Của, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Cao Han - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Bạch Trang Hai, nguyên quán Cao Han - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Trang, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đảng Tiến Trang, nguyên quán An Lạc - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1935, hi sinh 20/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Trang, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Khắc Trang, nguyên quán Yên Lạc - Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị