Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Hưởng, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 12/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Văn Hưởng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Hưởng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Hưởng, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lâm Văn Hưởng, nguyên quán Mộc Hóa - Long An, sinh 1938, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hưởng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lộc - Q12 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Mai Văn Hưởng, nguyên quán Thanh Lộc - Q12 - Hồ Chí Minh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đức Hưởng, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Hưởng, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Minh Hưởng, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 26/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai