Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trường Hạt, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 30/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khanh, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khi, nguyên quán Tiến Sơn - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thủ Dầu Một
Liệt sĩ Nguyễn Trường Kỳ, nguyên quán Thủ Dầu Một hi sinh 3/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trường Lựu, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trường Quang, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Đám - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Chi Đám - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sơn, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 19/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phố Sơn Tập - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sơn, nguyên quán Phố Sơn Tập - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum