Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thường, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 8/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Thường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Thường, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Thuận - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thường, nguyên quán Thành Thuận - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Thường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 2/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Long Thường, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thường, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thường, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khắc Miện - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng M Thường, nguyên quán Khắc Miện - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh