Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Biên - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Điện Biên - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Luông - Yên Đồng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Đông Luông - Yên Đồng - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 17/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 17/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An