Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Quốc Toản, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc Tuấn, nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc Tuấn, nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quốc Uy, nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quốc Viễn, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 05/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguiyễn Quốc Tâm, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 18/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Quốc, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 22/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quốc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu QUốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước