Nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Duy Cự, nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái minh - Hưng nhân Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Cự, nguyên quán Thái minh - Hưng nhân Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thụ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cự, nguyên quán An Thụ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cự, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ung Văn Cự, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cự, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cự, nguyên quán Quỳnh Phú - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cự, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cương - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Cự, nguyên quán Đông Cương - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cự, nguyên quán Hợp Thành - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh