Nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tỉnh, nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tỉnh, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tỉnh, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 13/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tỉnh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tỉnh, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tỉnh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thanh - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Vĩnh Thanh - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai