Nguyên quán Đồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trọng Hiền, nguyên quán Đồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Trọng Huy, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Mỹ, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trọng Nam, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Quyền, nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Trọng Soạn, nguyên quán Thụy Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Trọng Sửu, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Tải, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Trọng Tân, nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Thái, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị