Nguyên quán Thái Đô - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Quảng, nguyên quán Thái Đô - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Quầy, nguyên quán Thành Công - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Quế, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Quế, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Quế, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Vũ Văn Quới, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Nhuệ - Gia Lộc - Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Quy, nguyên quán Cao Nhuệ - Gia Lộc - Hải Hưng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Quý, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang