Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Kiểu, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1933, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Diên - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Kính, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Diên - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên lập - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Kỳ, nguyên quán Yên lập - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 19/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Kỷ, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Kỷ, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn La, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn La, nguyên quán Văn Đại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Lai, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lai, nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Lai, nguyên quán Hà Nội hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị