Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Quỳnh, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Kiến Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Rạng, nguyên quán Hồng Sơn - Kiến Sơn - Thái Bình hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - HuyệnVũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Rở, nguyên quán Phú Xuân - HuyệnVũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khê Giao - Báo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Văn Rối, nguyên quán Khê Giao - Báo Thắng - Lao Cai, sinh 1959, hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Sản, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Sang, nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ văn Sánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Sáu, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Sáu, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Se, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh