Nguyên quán Phùng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Bá Tuấn, nguyên quán Phùng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đào Tuấn, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 17/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - An Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Tuấn, nguyên quán Tân Tiến - An Dương - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phong Niên - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Đỗ Minh Tuấn, nguyên quán Phong Niên - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 1949, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tuấn, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quốc Tuấn, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Long, nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 28/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Mỹ, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh