Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Kề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Kề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Kề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Kề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bàng Lương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Thoa (Mộ tập thể), nguyên quán Bàng Lương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐÀM TỤC, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Lương - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đàm Ba, nguyên quán Đức Lương - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀM KIA, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Kiêm, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐÀM PHẬN, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà