Nguyên quán Thăng Giang - Tuyên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Đình Đào, nguyên quán Thăng Giang - Tuyên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Đào, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Đào, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 17/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Đào, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Đào, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Anh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Anh Thuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 01 - An Tập - Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Anh Tuấn, nguyên quán Số 01 - An Tập - Thái Bình - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 05/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vũ Hải Dương
Liệt sĩ Đào Bá Cản, nguyên quán Cẩm Vũ Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Cầu, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 20 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị