Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Dục, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 16/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Duyết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Hải, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ ĐÀO HỘ, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1916, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đào Hoa, nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 8/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Hoành, nguyên quán Đồng ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Huynh, nguyên quán T.Ninh - Thái Bình hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Kê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Khuyên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị