Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Sinh, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Sinh, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 28/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Xuân - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cáp Hữu Sinh, nguyên quán Hải Xuân - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 9/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyễn Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Sinh, nguyên quán Nguyễn Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Trì - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Vân Trì - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thị Sinh, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An