Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG ĐÍCH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Vinh
Liệt sĩ ĐẶNG DIỆN, nguyên quán Kỳ Vinh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Đồ, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đoài, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Đồng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Đặng Đức, nguyên quán TX Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1930, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Dũng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng DúyĐức, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 26/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG ÉT, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Gián, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 06/07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị