Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Văn Bút, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Ca, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Cận, nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đặng Văn Cang, nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 04/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Kim Thành
Liệt sĩ Đặng Văn Căng, nguyên quán Bình Thuận - Kim Thành hi sinh 17/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Khánh Tràng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đặng Văn Canh, nguyên quán Cao Khánh Tràng Khánh - Cao Bằng, sinh 1941, hi sinh 25.5.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Cảnh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Văn Cao, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 10/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Cát, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An