Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Bàng, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thôn - Đỉnh Long - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bàng, nguyên quán Phúc Thôn - Đỉnh Long - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Chánh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán Võ Chánh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Bàng, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 132 - Am Dương - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Bàng, nguyên quán 132 - Am Dương - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bàng, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Vĩnh Bàng, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bàng Kim Hoè, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh