Nguyên quán Phổ Yên - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Văn Tích, nguyên quán Phổ Yên - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đồng Văn Trải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 10/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tương - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Văn Tuý, nguyên quán Nam Tương - Chợ Đồn - Bắc Thái hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Viết Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Viết Nguyên, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Viết Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đình Đồng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ (Đỗ) Văn Đồng, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Ngọc Đồng, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 17/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Đồng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 05/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An