Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bách Văn Hận, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Bách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bách, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Bách, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Dương Văn Bách, nguyên quán Phổ Yên - Thái Nguyên, sinh 1957, hi sinh 17/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Hồng Bách, nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Tho - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Bách Ngởi, nguyên quán Mỹ Tho - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Bách Ngởi, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuận Hoà - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Bách Kha, nguyên quán Thuận Hoà - Bình Gia - Cao Lạng hi sinh 18/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Linh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bách, nguyên quán Xuân Linh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị