Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Sức, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoản - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Suốt, nguyên quán Giao Hoản - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Sửu, nguyên quán Thạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Đỗ Văn Tài, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 03/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Tài, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú - Tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Tâm, nguyên quán Vĩnh Phú - Tân Châu - An Giang hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Bình - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Tâm, nguyên quán Phú Bình - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 06/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đỗ Văn Tâm, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh