Nguyên quán Số 53C Bà Triệu - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Số 53C Bà Triệu - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phục Sáng, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thuyền - Chợ Lích - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Tân Thuyền - Chợ Lích - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch thất - Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch thất - Sơn Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Lộc Giang - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 09/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sang Sáng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ lục - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sáng, nguyên quán Vũ lục - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Chí Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị