Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Xuân Cảnh, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Minh Cảnh, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Quang Cảnh, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Thìn, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toại, nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toại, nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toàn, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Yên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng T. Cảnh, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thái Cảnh, nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 18/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An