Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Đám - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Chi Đám - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Long - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vương Trường Sinh, nguyên quán Tứ Long - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Trường Sơn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trường Sơn, nguyên quán Hoàng động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 17/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trường Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Trường Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Trường Sơn, nguyên quán Phan Đình Phùng - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sơn, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh