Nguyên quán Cổ Nhứt - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưng, nguyên quán Cổ Nhứt - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Dương - Yên Mô - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưởng, nguyên quán Khánh Dương - Yên Mô - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 11.5.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Duy Huynh, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Duy Lơ, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Duy Lợi, nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Lực, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 06/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Nghị, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Nhuận, nguyên quán Ninh Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Duy Phương, nguyên quán Hà Nam hi sinh 15/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long