Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị. B Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Duy Hạnh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Hạnh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hiên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Hạnh, nguyên quán Hoàng Hiên - Thanh Hóa hi sinh 24/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hạnh, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trung Hạnh, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Gia Hạnh, nguyên quán Hồng hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 27/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Châu - Tiêu Sơn - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Phù Châu - Tiêu Sơn - Hà Bắc - Hà Bắc hi sinh 30/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hạnh, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Hạnh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai