Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Kiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán P2 - TX Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Thanh Kiệt (Tám Đoàn), nguyên quán P2 - TX Bến Tre hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ SỸ, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - Kon Tum
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - Kon Tum, sinh 1955, hi sinh 10/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - KonTum
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - KonTum, sinh 1955, hi sinh 5/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum