Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Cù, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Cù Chung, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hưng - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Thanh Cù, nguyên quán Châu Hưng - Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Cù Tiến, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 4/11/4973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Thanh Trì - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cù, nguyên quán Thanh Trì - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quãng Lãng - Anh Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cù, nguyên quán Quãng Lãng - Anh Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vủ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cù, nguyên quán Vủ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cù, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cù, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Cù, nguyên quán Bắc Thước - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai