Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1911, hi sinh 11/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1955, hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Cảnh, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân CÁNH, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Canh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Xuân Cảnh, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh