Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Trọng Đản, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 21/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Văn Đản, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Tôn Đản, nguyên quán Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Đản, nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Đản, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Cốc - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Đản, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Cốc - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Đản, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đản, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đản, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị