Nguyên quán Đưc Hồng - Trùng Khánh - Cao bằng
Liệt sĩ Ngân Bá Chủ, nguyên quán Đưc Hồng - Trùng Khánh - Cao bằng, sinh 1945, hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Chu, nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 19/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Ngô Văn Chú, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chữ, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chu Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xưong - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Chứ, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xưong - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chư, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chữ, nguyên quán Trí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Đồng - Phú Lạc - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chứ, nguyên quán An Đồng - Phú Lạc - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chử, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị